Characters remaining: 500/500
Translation

kính trọng

Academic
Friendly

Từ "kính trọng" trong tiếng Việt một cụm từ được dùng để diễn tả sự tôn trọng, công nhận đánh giá cao một người nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng, hoặc phẩm chất. Khi sử dụng từ này, người nói thể hiện một thái độ dè dặt lễ độ đối với người được nói đến, cho thấy sự thừa nhận về vị trí hoặc giá trị của họ.

Định nghĩa:

"Kính trọng" có thể hiểu việc công nhận ai đó bậc trên mình hoặc giá trị nào đó, khiến cho người khác phải cư xử với họ bằng sự tôn trọng lễ độ. dụ, học trò kính trọng thầy của mình, hay chúng ta kính trọng những người đã hy sinh sự nghiệp của đất nước.

dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • Học trò kính trọng thầy : Nghĩa là học sinh tôn trọng đánh giá cao sự dạy dỗ của giáo viên.
    • Chúng ta kính trọng những chiến sĩ đấu tranh cho độc lập: Điều này có nghĩachúng ta công nhận tôn vinh những người đã hy sinh sự tự do của đất nước.
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • Kính trọng những bậc cao niên: Chúng ta cần thể hiện sự tôn trọng đối với những người lớn tuổi, họ nhiều kinh nghiệm trí tuệ.
    • Kính trọng trí thức: Trong xã hội, việc kính trọng những người tri thức, chuyên gia trong các lĩnh vực cũng rất quan trọng, họ đóng góp nhiều cho sự phát triển của cộng đồng.
Biến thể của từ:
  • Kính: Có thể đứng riêng để chỉ sự tôn kính, như trong "kính thưa", "kính gửi".
  • Trọng: Thường được sử dụng trong nhiều cụm từ khác như "trọng tài", "trọng vọng", nhưng có nghĩa hơi khác biệt.
Từ đồng nghĩa:
  • Tôn kính: Cũng có nghĩa tương tự với "kính trọng", nhưng phần trang trọng hơn.
  • Trân trọng: Thường được dùng trong ngữ cảnh cảm xúc, thể hiện sự quý trọng đánh giá cao.
Từ gần giống liên quan:
  • Tôn sùng: Có nghĩa gần giống nhưng mang tính cuồng tín hơn, thường không chỉ dừng lạisự kính trọng còn sự ngưỡng mộ mù quáng.
  • Kính nể: Gần giống với "kính trọng", nhưng "kính nể" thường mang nghĩa nhẹ nhàng hơn, có thể dùng khi nói về những người phẩm chất tốt nhưng không nhất thiết bậc thầy hay bậc trên.
Chú ý:

Sử dụng từ "kính trọng" phù hợp trong các tình huống trang trọng, thể hiện sự tôn kính đối với người khác, đặc biệt trong bối cảnh giáo dục, gia đình, hay đối với những người vị trí cao trong xã hội.

  1. Công nhận một người bậc trên mình hoặc giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng... khiến mình phải cư xử dè dặt, lễ độ một cách tự nguyện: Học trò kính trọng thầy; Chúng ta kính trọng những chiến sĩ đấu tranh cho công cuộc giải phóng dân tộc.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "kính trọng"